Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS 20K sử dụng cho kết nối đường ống tại những nơi áp suất danh định không vượt quá 2.5 MPa. Mặt bích thép tiêu chuẩn jis 20K thường được sử dụng nhiều trong thi công lắp đặt lò hơi, hệ thống dẫn khí trong lò luyện thép, đòi hỏi phải chịu được áp lực tối thiểu 20kg/cm2
Mặt bích JIS có nhiêu tiêu chuẩn khác nhau bao gồm mặt phẳng FF, mặt lồi RF, cổ cao weld neck và bề mặt có rãnh.Bề mặt phẳng là loại được sử dụng nhiều nhất việc lắp đặt mặt bích tiết kiệm thời gian dẽ dang tháo lắp chống rò gỉ tốt.

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K:
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | ||
Chất liệu | Thép carbon steel, SS400, Q235, A105, F304/L, F316/L | |
Kích thước van | DN10 – DN1500 | |
Size van | 3/8 – 20 inch | |
Tiêu chuẩn | JIS 20K B2220 | |
Áp lực làm việc | 20kg/cm2 (PN20) | |
Môi trường làm việc | Đường ống, Hơi, Nước, PCCC, Xăng dầu, Khí, Gas, CN đóng tàu…. | |
Xuất xứ | Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam … |
Kích thước tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K:
Stt | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 3\8 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 1\2 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 3\4 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 11\4 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 11\2 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 21\2 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
HANKE chuyên nhập khẩu trực tiếp và phân phối các loại mặt bích thép, inox, theo tiêu chuẩn JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K. Cùng nhiều sản phẩm chính hãng khác như co hàn inox, tê hàn inox, Ống Thép, Ống Inox, Van, Co, Tê, Bầu Giảm, Măng Sông, côn, cút, thập, bu, phụ kiện đường ống… Phục vụ cho nghành hơi nước, dầu, khí…. Sản phẩm chất lượng cao, giá thành rẻ, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, mẫu mã đa dạng, phong phú, đầy đủ size, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, bảo hành dài hạn, giao hàng tận nơi theo yêu cầu, chắc chắn sẽ làm hài lòng khách hàng khó tính nhất.