Tê thép hàn
Tê thép là phụ kiện đường ống thép chúng có hình dạng chữ T nên gọi là “tê thép”. Loại phụ kiện ống thép này gồm 2 hai loại chính đó là tê thép hàn và tê thép ren.
Dùng để phân tách, chuyển hướng dòng chảy của lưu chất trong hệ thống. Tê thép hàn có ba nhánh đường kính bằng nhau là tê đều. Loại còn lại có hai đầu bằng nhau, đầu chia nhánh ở giữa có kích thước bé hơn gọi là tê thu.
Tê thép hàn được chế tạo từ rất nhiều các vật liệu khác nhau như: inox, thép…đa dạng về kích cỡ từ DN15 – DN1000. Chế tạo với các đầu đều hoặc thu nhỏ để đáp ứng được với tất cả các nhu cầu vận hành cho nhiều hệ hống công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Ứng dụng cho các hệ thống PCCC, hệ thống Chiller của các toàn nhà cao tầng, chung cư cao cấp
Thông số kỹ thuật Tê thép hàn
Thông số kỹ thuật Tê đều, Tê thu thép hàn |
|
Kích thước | DN15, DN20, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN700, DN800, DN1000 |
Size | 1/2 inch – 36 inch |
Chất liệu | Thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox, nhựa HDPE, PVC… |
Tiêu chuẩn | ASTM 234, WPB ANSI B16.9 JIS, KS, BS |
Độ dày | SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160 |
Kiểu tê | Tê đều, Tê thu |
Kết nối | Hàn kết nối với đường ống thép |
Nhiệt độ làm việc | 0 – 200 độ C |
Áp lực làm việc | 10kgf/cm2, 20kgf/cm2, 25kgf/cm2, 40kgf/cm2…(PN10, PN16, PN25, PN40) |
Môi trường làm việc | Nước, khí, gas, xăng dầu, hóa chất |
Xuất xứ | Việt nam, Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc, Nhật Bản |
Kích thước tê hàn
Nominal | Outside | Run C | Outlet M |
Pipe Size (NPS) | Diameter | ||
at Bevel (O/D) | |||
1/2 | 21.3 | 25 | 25 |
3/4 | 26.7 | 29 | 29 |
1 | 33.4 | 38 | 38 |
1.1/4 | 42.2 | 48 | 48 |
1.1/2 | 48.3 | 57 | 57 |
2 | 60.3 | 64 | 64 |
2.1/2 | 73.0 | 76 | 76 |
3 | 88.9 | 86 | 86 |
3.1/2 | 101.6 | 95 | 95 |
4 | 114.3 | 105 | 105 |
5 | 141.3 | 124 | 124 |
6 | 168.3 | 143 | 143 |
8 | 219.1 | 178 | 178 |
10 | 273.0 | 216 | 216 |
12 | 323.8 | 254 | 254 |
14 | 355.6 | 279 | 279 |
16 | 406.4 | 305 | 305 |
18 | 457.0 | 343 | 343 |
20 | 508.0 | 381 | 381 |
22 | 559.0 | 419 | 419 |
24 | 610.0 | 432 | 432 |
26 | 660.0 | 495 | 495 |
28 | 711.0 | 521 | 521 |
30 | 762.0 | 559 | 559 |
32 | 813.0 | 597 | 597 |
34 | 864.0 | 635 | 635 |
36 | 914.0 | 673 | 673 |
Địa chỉ cung cấp tê uy tín chất lượng tại TpHCM, Bình Dương, Đồng Nai.
HANKE đơn vị chuyên nhập khẩu trực tiếp và phân phối các loại Tê thép hàn, Tê inox (Tê đều, Tê thu) theo tiêu chuẩn ASTM234, WPB ANSI B16.9, KS, BS, JIS. Cùng nhiều sản phẩm chính hãng khác như: Mặt bích mù, Mặt bích trượt, Mặt bích inox, Mặt bích thép, Co thép hàn, inox, Tê thép hàn, inox, Ống Thép, Ống Inox, Van. Măng Sông, Cút, Thập, Bu, Phụ kiện đường ống… Phục vụ cho nghành hơi nước, dầu, khí…
Sản phẩm chất lượng cao, giá thành rẻ, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, mẫu mã đa dạng, phong phú, đầy đủ size, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, bảo hành dài hạn, giao hàng tận nơi theo yêu cầu với chi phí thấp nhất.